Điền vào chỗ trống sau:
a_en_e
Mình phải điền gì vậy ? Giúp mình với, cảm ơn nhiều.
Giúp mình điền vào chỗ còn trống với ạ.Mình xin cảm ơn
ui nãy thấy trên hỏi dap nhé , có p tên của bn là
https://hoidap247.com/thong-tin-ca-nhan/1406926 đúng ko ?
C2H6+\(\dfrac{7}{2}\)O2-to>2CO2+3H2O
CH4+Cl2-as->CH3Cl+HCl
C2H4+Br2->C2H4Br2
\(C_2H_6+\dfrac{7}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+3H_2O\)
\(CH_4+Cl_2\rightarrow\left(ánh.sáng\right)CH_3Cl+HCl\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Mọi người ơi, giúp mình điền vào chỗ trống câu này với ạ. Cảm ơn mọi người ạ.
I am having dinner at Jim's tonight, _____ I ?
điền gì vào phần chỗ trống vậy ạ? AREN'T hay AM NOT ?
cảm ơn mn !
aren't
---
CÂU HỎI ĐUÔI ĐẶC BIỆT CẦN CHÚ Ý
- Câu giới thiệu dùng “I am”, câu hỏi đuôi là “aren’t I”
Ví dụ: I am a student, aren’t I?
- Câu giới thiệu dùng Let’s, câu hỏi đuôi là “Shall we”
Ví dụ: Let’s go for a picnic, shall we?
- Chủ ngữ là những đại từ bất định “Everyone, someone, anyone, no one, nobody…” câu hỏi đuôi là “they”
Ví dụ: Somebody wanted a drink, didn’t they?
Nobody phoned, did they?
- Chủ ngữ là “nothing” thì câu hỏi đuôi dùng “it”. Và Nothing là chủ ngữ có nghĩa là mệnh đề giới thiệu đang ở dạng phủ định, câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
Ví dụ: Nothing can happen, can it?
- Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarely, little… thì câu đó được xem như là câu phủ định – phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định
Ví dụ: He seldom drinks wine, does he?
- Câu đầu có It seems that + mệnh đề, lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi
Ví dụ: It seems that you are right, aren’t you ?
- Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng “it” trong câu hỏi đuôi
Ví dụ: What you have said is wrong, isn’t it ?
Why he killed himself seems a secret, doesn’t it ?
- Sau câu mệnh lệnh cách (Do…/Don’t do v.v… ), câu hỏi đuôi thường là … will you?:
Ví dụ: Open the door, will you?
Don’t be late, will you?
- Câu đầu là I WISH, dùng MAY trong câu hỏi đuôi
Ví dụ: I wish to study English, may I ?
- Chủ từ là ONE, dùng you hoặc one trong câu hỏi đuôi
Ví dụ: One can be one’s master, can’t you/one?
- Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau
Must chỉ sự cần thiết: => dùng needn’t
Ví dụ: They must study hard, needn’t they?
Must chỉ sự cấm đoán: => dùng must Ex: You mustn’t come late, must you ? Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại: => dựa vào động từ theo sau must
Ex: He must be a very intelligent student, isn’t he? ( anh ta ắt hẳn là 1 học sinh rất thông minh, phải không ?)
Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ ( trong công thức must +have+ p.p) : => dùng [ ] là have/has Ex: You must have stolen my bike, haven’t you? ( bạn chắc hẵn là đã lấy cắp xe của tôi, phải không?)
- Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, [ ] dùng is, am, are
Ví dụ: What a beautiful dress, isn’t it?
How intelligent you are, aren’t you?
- Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Ví dụ: I think he will come here, won’t he?
I don’t believe Mary can do it, can she?
( lưu ý MĐ chính có not thì vẫn tính như ở MĐ phụ)
- Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là I thì lại dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi.
Ví dụ: She thinks he will come, doesn’t she?
USED TO:
- Used to: từng (diễn tả thói quen, hành động thường lập đi lập lại trong quá khứ).
- Trường hợp này, ta cứ việc xem USED TO là một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó, câu hỏi đuôi tương ứng chỉ cần mượn trợ động từ DID
Ví dụ: She used to live here, didn’t she?
Had better:
“Had better” thường được viết ngắn gọn thành ‘D BETTER, nên dễ khiến ta lúng túng khi phải lập câu hỏi đuôi tương ứng. Khi thấy ‘D BETTER, chỉ cần mượn trợ động từ HAD để lập câu hỏi đuôi.
Ví dụ: He’d better stay, hadn’t he?
WOULD RATHER
Would rather thường được viết gọn là ‘D RATHER nên cũng dễ gây lúng túng cho bạn. Chỉ cần mượn trợ động từ WOULD cho trường hợp này để lập câu hỏi đuôi.
Ví dụ: You’d rather go, wouldn’t you?
CÁC BẠN ƠI GIÚP MÌNH VỚI HẪY ĐIỀN GIÙM MÌNH HÃY ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG ĐƯỢC KHÔNG, CÓ GÌ CHO MÌNH CÁM ƠN TRƯỚC.
Today, you can find fast food restaurants in almost every big city. In some place, you ...stand......(1) in a line and get a humburger or a hot dog in a paper box; ... in........(2) others you can pick up a tray of fish, chicken, pizza ....or......(3) even Mexican and Chiness food; and in some fast food places you can even .....park.......(4). your car up to a window and place your order. A ...few........(5) minutes later a worker passes you your food ......through.........(6) the window and you can drive away and eat .....it.....(7).in your car.
In New York, Paris, Tokyo, Singapore and thousands of .....big......(8) cities around the world, new fast food restaurants....often........(9) every day. But why do people ....prefer......(10) fast food restaurants to more comfortable restaurants where they can sit quietly at a table and watch the world go by?
Mọi người giúp mình với ạ, cảm ơn mọi người nhiều!
Câu 21 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
Câu 22: Bộ thú nào sinh sản bằng cách đẻ trứng?
A. Bộ dơi | B. Bộ móng guốc |
C. Bộ thú huyệt | D. Bộ cá voi |
Câu 23 : Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A.Ruột già tiêu giảm.
B.Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.
Câu 24: Vì sao thỏ tuy không dai sức bằng các loài thú ăn thịt nhưng trong một số trường hợp, chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của kẻ săn mồi
A. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau
B. Vì màu lông của thỏ thường lẫn với màu môi trường khiến kẻ thù không nhận ra
C. Vì thỏ thường chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà khi đuổi
D. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc
Câu 25: Ếch sinh sản:
A. Thụ tinh trong và đẻ con
B. Thụ tinh ngoài và đẻ trứng
C. Thụ tinh trong và đẻ trứng
D. Thụ tinh trong
Câu 26 : Nhau thai có vai trò
A. Là cơ quan giao phối của thỏ
B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
C. Là nơi chứa phôi thai
D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
Câu 27 : Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 28: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Thỏ rừng châu Âu.
B. Nhím đuôi dài.
C. Sóc bụng đỏ.
D. Chuột đồng nhỏ.
Câu 29: chọm từ/ cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Cá voi xanh có cơ thể …(1)…, có lớp mỡ dưới da ….(2)…và …(3)…gần như tiên biến hoàn toàn.
A. (1): hình cầu, (2): rất mỏng, (3) chi sau
B. (1) hình cầu, (2): rất dày, (3) chi trước
C. (1): hình thoi, (2) rất mỏng, (3) chi trước
D. (1): hình thoi, (2) rất dày, (3) lông.
Câu 30: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
A. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).
B. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).
C. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….
D. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Số ý đúng là
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 31. Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lanh?
A. Thường hoạt động vào ban đêm.
B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.
C. Móng rộng, đệm thịt dày.
D. Chân cao, dài.
Câu 32. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?
A. Do các hoạt động của con người.
B. Do các loại thiên tai xảy ra.
C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
D. Do các loại dịch bệnh bất thường.
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao.
B. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài.
C. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài.
D. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài.
Câu 34. Hiện tượng ngủ đông của động vật đới lạnh có ý nghĩ gì?
A. Giúp cơ thể tiết kiệm năng lượng.
B. Giúp cơ thể tổng hợp được nhiều nhiệt.
C. Giúp lẩn tránh kẻ thù.
D. Tránh mất nước cho cơ thể.
Câu 35: Những biện pháp đấu tranh sinh học gồm:
A. Sử dụng các thiên địch
B.Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
C. Gây vô sinh ở động vật gây hại
D.Đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại
21 B
22 C
23 B
24 C
25 B
26 B
27 C
28 A
29 D
30 D
31 B
32 A
33 C
34 A
35 A
21.B 22.C 23.B 24.C
25.B 26.B 27.C 28.A
29.D 30.D 31.B 32.A 33.C 34.A 35.A
các cậu điền giúp minhg với chiều nay mình học rồi ,cảm ơn các bạn nhìu.
Dùng giới a/an hoặc the điền vào chỗ trống nếu không có giới từ để dung điền 0.
1.I can see .................... van in front of the building. .................... van is rather old.
2. .................... shirt that you bought yesterday was fairly expensive.
3. There were .................... mistakes in your exercise.
4. We are going to have .................... noisy party tomorrow.
5. This book is about .................... sailor. .................... sailor explores
.................... desert island and establishes .................... colony there.
6. .................... tall man in black trousers is my uncle.
7. They both work in .................... hospital but I don’t know in which one.
8. In .................... winter, our family is going to .................... mountains.
9. George goes to .................... cinema once .................... week.
10. Look! What .................... wonderful monument!
11. Nothing has changed here since I left. Everything is .................... same.
12. ‘How do you travel to .................... work?’ ‘I go by .................... bus.’ 13. Last night I had .................... strange dream.
14. What’s .................... price of .................... tomatoes this year?
15. Living in .......... countryside can be fun if you are fond of .......... nature.
16.what……..…...time is it?~It’s…….…….quarter past………….six.
17.This article is about ………………. Astronaut whose name is hardly know.
18.Let’s call……….police……………..situation is getting out of hand.
19.Freddie is interested in…………politics.He’s going to study it at………….university.
20.Don’t lie any more.Tell us…………truth only.
1.I can see .........a........... van in front of the building. ........The............ van is rather old.
2. ......The.............. shirt that you bought yesterday was fairly expensive.
3. There were ..........zero.......... mistakes in your exercise.
4. We are going to have ........a............ noisy party tomorrow.
5. This book is about ...a................. sailor. .........The........... sailor explores
..........a.......... desert island and establishes ............a........ colony there.
6. .........The........... tall man in black trousers is my uncle.
7. They both work in ........a............ hospital but I don’t know in which one.
8. In .............the....... winter, our family is going to ..........the.......... mountains.
9. George goes to .......the............. cinema once ....a................ week.
10. Look! What .........a........... wonderful monument!
11. Nothing has changed here since I left. Everything is ......the.............. same.
12. ‘How do you travel to .......zero............. work?’ ‘I go by ............zero........ bus.’ 13. Last night I had ........a............ strange dream.
14. What’s .........the........... price of ......zero.............. tomatoes this year?
15. Living in .......... countryside can be fun if you are fond of .......... nature.
16.what…….zero.…...time is it?~It’s…….a…….quarter past…zero……….six.
17.This article is about ……an…………. Astronaut whose name is hardly know.
18.Let’s call……the….police…………….as situation is getting out of hand.
19.Freddie is interested in…the………politics.He’s going to study it at……a…….university.
20.Don’t lie any more.Tell us……the……truth only.
.1. Can see a van in font òf the building . The van is rather old . 2. A shirt that you bought yesterday was fairly expensive . 3.There were a mistake in your exercise . 4. We are going to have a noisy party tomorrow . 5. This book is about the sailor . The sailor explores an desert
i don't have a bookself in my bedroom
there ........
câu hỏi là hãy điền vào chỗ trống để câu sau có ý nghĩa giống câu trước bạn nào giúp mình với mình cảm ơn
TL ;
There are not have a bookshelf in my bedromm
HT
bài điền MUCH,MANY hoặc A LOT OF vào chỗ trống .
1+2.''Do you have................................friends ?''-''Not.......................,but they're good friends.''
các bạn giúp mình nhé cảm ơn bạn đó nhiều thanks
1+2.''Do you have...................any.............friends ?''-''Not............many...........,but they're good friends.''
chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống:
chúng ta............phải biết ơn những phẩm chất mà mình nhận được...........phải biết ơn những tình cảm,dù rất nhỏ nhoi,của người khác dành cho mình.
Chúng ta không những phải biết ơn những phẩm chất mà mình nhận được mà còn phải biết ơn những tình cảm,dù rất nhỏ nhoi,của người khác dành cho mình.